Kiến thức kỹ năng
Cách học câu bị động trong tiếng Anh dễ nhớ nhất
Câu chủ động và bị động trong tiếng Anh luôn là điều được các bạn học tiếng Anh quan tâm.
Chúng ta hãy cùng nhau so sánh câu chủ động với câu bị động và cách sử dụng nhé:
I- PHÂN BIỆT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
- Câu chủ động
Câu chủ động là câu mà chủ thể được nhắc đến trong câu tự thực hiện hành động.
Ví dụ:
My mother did her housework last night. (Mẹ tôi làm việc nhà vào tối hôm qua.)
Ta thấy chủ thể được nhắc đến trong câu này là “My mother” và bản thân chủ thể này đang tự thực hiện việc “làm việc nhà”. Vây nên ta sử dụng câu chủ động.
* Dạng thức thông thường của câu chủ động:
S + V + O
Trong đó: S(subject): Chủ ngữ, V (verb): động từ, O (object): tân ngữ
– Động từ trong câu sẽ chia theo thì.
Ví dụ:
– My honey/ is preparing/ a gift.
S V O
Ta thấy chủ thể “người yêu tôi” hoàn toàn có thể tự thực hiện việc “chuẩn bị quà”. Động từ “prepare” chia theo thì hiện tại tiếp diễn.
- Câu bị động
Câu bị động được sử dụng khi bản thân chủ thể không tự mình thực hiện hành động.
Ví dụ:
– My bike was stolen yesterday. (Xe đạp của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)
Ta thấy chủ thể là “xe đạp của tôi” không thể tự “trộm” được mà đã bị một ai đó “trộm” nên câu này ta cần sử dụng câu bị động.
* Dạng thức của câu bị động:
be + V-ed/V3
Trong đó: be: động từ “to be”
V-ed/V-3: Động từ thêm hợp quy tắc thêm -ed hoặc động từ bất quy tắc cột 3 (Quá khứ phân từ V3)
Chú ý:
Động từ “to be” được chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
II CÂU BỊ ĐỘNG
- Công thức biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động
Chủ động: S + V + O
Bị động: S + be + V-ed/V3 + (by + O)
Chú ý:
– TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
– ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V-ed/V3”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
– CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” đằng trước (by + O).
Ví dụ:
– Chủ động: They will sell their house next year.
S V O
-> Bị động: Their house will be sold by them next year.
S be + V-ed/V3 by + O
III – CÁC DẠNG THỨC CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG THEO THÌ TIẾNG ANH
Các dạng thức chủ động và bị động theo thì tiếng Anh
- Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S+ is/am/are + V-ed/V3 + (by + O)
- Hiện tại tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
S + is/am/are + being + V-ed/V3 + (by + O)
- Quá khứ đơn
S + V-ed + O
S + was/were + V-ed/V3 + (by + O)
- Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
S + was/were +being + V-ed/V3 + (by + O)
- Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + V-ed/V3 + O
S + have/ has + been + V-ed/V3 + (by + O)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/ has + been + V-ing + O
S + have/ has + been + being + V-ed/V3 +(by + O)
- Quá khứ hoàn thành
S + had + V-ed/V3 + O
S + had + been + V-ed/V3 + (by O)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
S + had + been + being + V-ed/V3 + (by + O)
- Tương lai đơn
S + will + V(nguyên thể) + O
S + will + be + V-ed/V3 + (by O)
- Tương lai tiếp diễn
S + will + be +V-ing + O
S + will + be + being + V-ed/V3 + (by O)
- Tương lai hoàn thành
S + will + have + V-ed/V3 + O
S + will + have + been + V-ed/V3 + (by O)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O
S + will + have +been + being + V-ed/V3 + (by O)